Trường Đại học Sehan là 1 trong những trường vinh dự có tên trong danh sách Top 1% của Hàn Quốc. Tuy thành lập muộn hơn so với các trường Đại học khác ở Hàn Quốc
nhưng Trường Đại học Sehan đã tạo nên sự khác biệt trong phương thức giáo dục của mình. Trường cũng nổi tiếng đào tạo các ngành như Công nghệ , Y tế,Thể thao, Nghệ thuật,…
» Tên tiếng Hàn: 세한대학교 |
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEHAN
Trường Đại học Sehan được thành lập vào năm 1994 tại tỉnh Jeollanam. Kể từ khi thành lập cho đến nay, trường đã nỗ lực không ngừng thay đổi và cải tiến để nâng cao chất lượng
đào tạo của mình. Ngoài ra trường còn mở rộng cơ sở để phục vụ cho nhu cầu học tập của sinh viên trong và ngoài nước. Cụ thể Trường Đại học Sehan có 2 cơ sở như sau:
Trường Đại học Sehan là trường đại học chuyên ngành có tỷ lệ việc làm xuất sắc trong cả nước nhờ sự nỗ lực và làm việc của tất cả các giảng viên và nhân viên để ươm mầm tài năng cao cấp. Đồng thời, Trường đã đạt được những thành tựu to lớn như trường đại học dẫn đầu việc làm thông qua việc chuyên môn hóa các trường đại học như Trường Cảnh sát An toàn, Trường Hàng không, Trường Nghệ thuật, Trường Y tế và Sức khỏe, và Trường Giáo dục. Sau nhiều năm tích cực hoạt động Trường Đại học Sehan cũng đạt được nhiều thành tích đáng chú ý như sau:
Hiện nay, Trường Đại học Sehan đang liên kết với 78 trường đại học hàng đầu ở 14 Quốc gia trên toàn thế giới. Trong đó đáng chú ý là các trường như:
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC SEHAN
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC SEHAN
Chuyên ngành và học phí
Trường |
khoa |
Học phí (KRW) |
Cảnh sát an toàn |
- Cục cảnh sát quản lý hành chính |
|
- Cục phòng cháy chữa cháy |
||
- Cục hàng không |
||
- Cục điều hành hàng không |
||
Cục hàng không |
- Bộ phận bảo trì hàng không |
7.855.000 |
- Cục hậu cần hàng không |
||
- Cục quản lý không lưu |
||
Bộ phận công nghệ thông tin |
- Bộ phần mềm trí tuệ nhân tạo |
6.576.000 |
- Khoa âm nhạc thực hành |
||
- Cục nghệ thuật biểu diễn truyền thông |
||
- Khoa Manga & hoạt hình |
6.812.000 |
|
Khoa Nghệ thuật |
- Khoa quốc tế |
|
- Khoa giải trí hàng hải |
||
- Điều dưỡng |
||
- Vật lí trị liệu |
||
- Trị liệu nghề nghiệp |
||
- Trị liệu bằng giọng nói |
||
Khoa Y tế & sức khỏe |
- Quản lý sức khỏe thể thao |
5.976.000 |
- Bộ môn Taekwondo |
||
- Quản trị kinh doanh |
||
- Phòng tư vấn phúc lợi xã hội |
||
- Giáo dục công nghệ |
||
Khoa giáo dục |
- Giáo dục đặc biệt |
5.976.000 |
- Giáo dục mầm non |
||
- Sư phạm toán học |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEHAN
Phí đăng ký: 30.000 won
Hệ |
Khối |
Bộ phận tuyển dụng |
Thạc sĩ |
Nhân văn và Xã hội |
Cục Quản lý Kinh doanh |
Cục Cảnh sát Quản lý |
||
Cục Phòng cháy chữa cháy |
||
Cục Giáo dục, Cục Phúc lợi xã hội |
||
Cục Ngôn ngữ Hàn Quốc |
||
Cục Hoạt động / Dịch vụ Hàng không |
||
Tự nhiên |
Khoa Vật lý trị liệu |
|
Khoa Âm ngữ Trị liệu |
||
Khoa Thính học |
||
Khoa Điều dưỡng |
||
Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất |
Khoa âm nhạc |
|
Khoa thể thao giải trí |
||
Khoa mỹ thuật |
||
Khoa tạo dáng công nghiệp |
||
Khoa âm nhạc thực hành |
||
Tiến sĩ |
Nhân văn và Xã hội |
Cục quản lý kinh doanh |
Cục cảnh sát quản lý |
||
Cục phúc lợi xã hội |
||
Cục giáo dục |
||
Cục điều hành / dịch vụ hàng không |
||
Tự nhiên |
Khoa Vật lý trị liệu |
|
Khoa Điều dưỡng |
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEHAN
Tên học bổng |
Học bổng |
Học bổng Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất |
Giảm 25% Học phí |
Học bổng công chức |
500.000 won được trả cho những người nộp tài liệu chứng minh rằng họ là công chức nhà nước. |
① Tiếng Anh (ETS) |
|
Trình độ A: TOEIC (trên 900 điểm), TOEFL (trên 560 điểm), TEPS (trên 828 điểm): 800.000 KRW |
|
Trình độ B: TOEIC (800 điểm trở lên), TOEFL (530 điểm trở lên), TEPS (689 điểm trở lên): 400.000 won |
|
Cấp độ C: TOEIC (700 điểm trở lên), TOEFL (500 điểm trở lên), TEPS (572 điểm trở lên): 200.000 won |
|
② Tiếng Trung [HSK (漢語 水平 考試)] |
|
Học bổng dành cho sinh viên giỏi ngoại ngữ |
Cấp độ A: HSK cấp độ 6 mới: 800.000 won |
Cấp độ B: HSK cấp độ 5 mới: 400.000 won |
|
Cấp độ C: HSK mới Cấp độ 4: 200.000 KRW (Sửa đổi 2011.08.01) |
|
③ Tiếng Nhật [JLPT / JPT (Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ)] |
|
Hạng A: JLPT Cấp độ 1, JPT (880 điểm trở lên): 800.000 KRW |
|
Hạng B: JLPT cấp độ 2, JPT (700 điểm trở lên): 400.000 won |
|
Cấp độ C: JLPT Cấp độ 3, JPT (500 điểm trở lên): 200.000 KRW |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEHAN
Cơ sở vật chất và tiện ích
– Mạng LAN (Internet), bàn, ghế, giá sách, giường, tủ quần áo, giá giày, thùng rác, máy lạnh, v.v.
– Phòng đọc sách, phòng giặt là, phòng vệ sinh, phòng tắm và toilet (sảnh nữ là không gian riêng biệt), TV-Phòng, máy lọc nước nóng lạnh, điện thoại trả tiền, máy bán nước giải khát, máy bán cà phê, cửa hàng, phòng tập thể dục, sân bóng rổ, thuốc cấp cứu, lò vi sóng (Nam và nữ), sân bóng bàn
CƠ SỞ |
KTX |
PHÒNG |
CHI PHÍ (KRW) |
Dangjin |
SGK1 |
Đôi |
1.278.000 |
SGK2 |
Đôi |
1.378.000 |
|
Mudeung |
Đôi |
||
Yeongnam |
WangIn Haksa |
Đôi |
|
Doseon Haksa |
Phòng 4 người |
1.216.000 |
|
Quốc tế |
Đôi |
||
Chỉ cần để lại số điện thoại, trong vòng 01 giờ, HK INCO sẽ liên lạc & cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích & chi tiết nhất về các khóa học ngoại ngữ & chương trình du học Hàn Quốc,…