Đại học Quốc gia Seoul
Với những thành tích nổi bật, Đại học Quốc gia Seoul là niềm tự hào của nền giáo dục Hàn Quốc, là một trong bộ 3 bầu trời “SKY” cũng như là niềm mơ ước của hầu hết các du học sinh quốc tế và sinh viên Hàn Quốc.
+ Gwanak Main Campus: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul 08826
|
Trường Đại học Quốc gia Seoul – Hàn Quốc được thành lập vào năm 1946 với mục đích là nuôi dưỡng và sản sinh ra giới tinh hoa trí tuệ. Đây là ngôi trường danh giá bậc nhất Hàn Quốc, là đại học kiểu mẫu cho tất cả các các trường đại học khác tại Hàn Quốc.
Hiện nay, Seoul University có 3 campus:
Trường Đại học Seoul có 24 trường đại học thành viên cùng cơ sở vật chất, trang thiết bị tiên tiến, hiện đại. Đại học Seoul Hàn Quốc hợp tác với 358 trường đại học đến từ 57 quốc gia, 842 trường cao đẳng đến từ 61 quốc gia và 219 tổ chức nghiên cứu đến từ 40 quốc gia.
Ngoài 3 cơ sở trên, trường SNU còn đầu tư thêm nhiều các hạng mục khác”
Thư viện được đầu tư để phục vụ học tập cho sinh viên với hơn 5 triệu đầu sách và các tài liệu khác
Các trường thuộc Đại học Quốc gia Seoul:
1. Viện sau đại học
2. Viện sau đại học Khoa Quản trị công
3. Viện sau đại học Khoa Nghiên cứu môi trường
4. Viện sau đại học Khoa Nghiên cứu quốc tế
5. Viện sau đại học Khoa Kinh doanh
6. Viện sau đại học Khoa học công nghệ
7. Viện sau đại học Khoa Nha khoa
8. Viện sau đại học Khoa Luật
9. Viện sau đại học Khoa Y
10. Cao đẳng Khọc học xã hội
11. Cao đẳng Khoa học tự nhiên
12. Cao đẳng Nông nghiệp và Khoa học đời sống
13. Cao đẳng Quản trị kinh doanh
14. Cao đẳng Giáo dục
15. Cao đẳng Kỹ thuật
16. Cao đẳng Mỹ thuật
17. Cao đẳng Luật
18. Cao đẳng Nghiên cứu tự do
19. Cao đẳng Sinh thái học con người
20. Cao đẳng Y
21. Cao đẳng Điều dưỡng
22. Cao đẳng Dược
23. Cao đẳng Dược thú y
24. Cao đẳng Âm nhạc
Lưu ý: Nhiều bạn nhầm tưởng rằng Đại học Nghệ thuật Quốc gia Seoul trực thuộc Đại học Quốc gia Seoul. Điều này không đúng đâu nhé! Đây là 2 trường đại học độc lập.
Một số thành tích nổi bật của trường:
Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (KLEC) được thành lập vào năm 1969, nhằm giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc cho sinh viên quốc tế và người Hàn Quốc có ý định học tiếng Hàn để họ có thể hiểu tiếng Hàn tốt và hiểu chính xác về tiếng Hàn.
Tất cả các giảng viên của KLEC đều là những chuyên gia về giáo dục ngôn ngữ với bằng cấp tối thiểu là thạc sĩ nhân văn, xã hội học hoặc các ngành liên quan. Theo học tại trường, sinh viên sẽ được học bộ giáo trình tiếng Hàn Đại học Seoul được biên soạn theo tiêu chuẩn Hàn Quốc, cung cấp đầy đủ kiến thức của 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Học phí Đại học Quốc gia Seoul chương trình đào tạo tiếng Hàn:
Học phí |
Phí duyệt hồ sơ |
Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
6,920,000 KRW (lớp buổi sáng) |
60,000 KRW |
Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau:
|
6,320,000 KRW ( lớp buổi chiều) |
Trường |
Khoa/ Chuyên ngành |
Nhân văn |
|
Khoa học xã hội |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
Kỹ thuật |
|
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
|
Mỹ thuật |
|
Giáo dục |
|
Sinh thái nhân văn |
|
Thuốc thú y |
Thuốc thú y |
Âm nhạc |
|
Y học |
Y học |
Nghiên cứu tự do |
Nghiên cứu tự do |
Trường |
Khoa/ Chuyên ngành |
Học phí (won/ kỳ) |
Nhân văn |
2,442,000 |
|
Khoa học xã hội |
Nhân chủng học, Tâm lý học, Địa lý |
2,679,000 |
Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế, Kinh tế, Xã hội học, Phúc lợi xã hội, Truyền thông |
2,442,000 |
|
Điều dưỡng |
2,975,000 |
|
Quản trị kinh doanh |
2,442,000 |
|
Kỹ thuật |
2,998,000 |
|
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
Kinh tế nông nghiệp & phát triển nông thôn |
2,442,000 |
Khoa học thực vật, Khoa học lâm nghiệp, Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật, Ứng dụng Sinh học và Hóa học, Kiến trúc cảnh quan và Kỹ thuật hệ thống nông thôn, Khoa học và kỹ thuật sinh học & vật liệu sinh học |
2,975,000 |
|
Mỹ thuật |
3,653,000 |
|
Giáo dục |
Giáo dục, Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiếng Anh, Giáo dục tiếng Đức, Giáo dục tiếng Pháp, Giáo dục xã hội, Giáo dục lịch sử, Giáo dục địa lý, Giáo dục đạo đức |
2,442,000 |
Giáo dục Vật lý, Giáo dục Hóa học, Giáo dục Sinh học, Giáo dục Khoa học Trái đất, Giáo dục Thể chất |
2,975,000 |
|
Giáo dục Toán học |
2,450,000 |
|
Sinh thái nhân văn |
Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em |
2,442,000 |
Thực phẩm và Dinh dưỡng, Dệt may, Bán hàng và Thiết kế Thời trang |
2,975,000 |
|
Thuốc thú y |
Tiền Thuốc Thú y |
3,072,000 |
Thuốc Thú y |
4,645,000 |
|
Âm nhạc |
3,916,000 |
|
Y học |
Tiền Y học (2 năm) |
3,072,000 |
Y học (4 năm) |
5,038,000 |
|
Nghiên cứu tự do |
2,975,000 |
1. Khoa học xã hội và nhân văn
Trường |
Khoa/ Chuyên ngành |
Nhân văn |
|
Khoa học xã hội |
|
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh:
|
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn:
|
Luật |
Luật |
Giáo dục |
|
Sinh thái nhân văn |
|
Cao học Hành chính công |
|
Cao học Nghiên cứu môi trường |
Quy hoạch môi trường |
Cao học Nghiên cứu quốc tế |
Nghiên cứu quốc tế:
|
2. Khoa học tự nhiên
Trường |
Khoa/ Chuyên ngành |
Khoa học tự nhiên |
|
Điều dưỡng |
|
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
|
Cao học Công nghệ nông nghiệp quốc tế |
Công nghệ nông nghiệp quốc tế |
Giáo dục |
|
Sinh thái nhân văn |
|
Dược |
Khoa học dược phẩm |
Cao học Sức khỏe cộng đồng |
|
Cao học Nghiên cứu môi trường |
|
Cao học Khoa học và công nghệ hội tụ |
Khoa học phân tử và dược phẩm sinh học |
3. Kỹ thuật
Trường |
Khoa/ Chuyên ngành |
Kỹ thuật |
|
Cao học Khoa học và công nghệ hội tụ |
Nghiên cứu liên ngành:
|
4. Y khoa
Trường |
Khoa/ Chuyên ngành |
Y khoa |
+ Khoa học y sinh + Y học:
+ Chương trình liên ngành:
|
Nha Khoa |
Khoa học Nha khoa:
|
Thuốc thú y |
|
5. Nghệ thuật
Trường |
Khoa/ Chuyên ngành |
Âm nhạc |
|
Mỹ thuật |
+ Đồ thủ công và thiết kế:
+ Mỹ thuật:
+ Chương trình liên ngành: Quản lý nghệ thuật |
Trường |
Khoa/ Chuyên ngành |
Học phí (won/ kỳ) |
Nhân văn |
3,278,000 |
|
Khoa học xã hội |
3,278,000 |
|
Khoa học tự nhiên |
Khoa học tự nhiên, Các chương trình liên ngành |
3,971,000 |
Khoa Toán, Lịch sử khoa học, Triết học khoa học |
3,286,000 |
|
Điều dưỡng |
3,971,000 |
|
Quản trị kinh doanh |
3,278,000 |
|
Kỹ thuật |
3,997,000 |
|
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
Khoa học xã hội và nhân văn |
3,278,000 |
Khoa học tự nhiên |
3,971,000 |
|
Mỹ thuật |
4,855,000 |
|
Luật |
3,278,000 |
|
Giáo dục |
Khoa học xã hội và nhân văn |
3,278,000 |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục Vật lý |
3,971,000 |
|
Giáo dục Toán học |
3,286,000 |
|
Sinh thái nhân văn |
Khoa học xã hội và nhân văn |
3,278,000 |
Khoa học tự nhiên |
3,971,000 |
|
Thuốc thú y |
Lâm sàng |
5,789,000 |
Cơ bản |
5,363,000 |
|
Dược |
4,855,000 |
|
Âm nhạc |
5,198,000 |
|
Y học |
Lâm sàng |
6,131,000 |
Cơ bản |
4,931,000 |
|
Nha khoa |
Lâm sàng |
6,131,000 |
Cơ bản |
4,931,000 |
|
Sức khỏe cộng đồng |
3,971,000 |
|
Hành chính công |
Hành chính công, Chính sách công |
3,278,000 |
Hành chính công toàn cầu |
5,362,000 |
|
Nghiên cứu môi trường |
3,971,000 |
|
Nghiên cứu quốc tế |
3,278,000 |
|
Khoa học và công nghệ hội tụ |
4,187,000 |
|
Công nghệ nông nghiệp quốc tế |
3,971,000 |
1. Gwanaksa
Điều kiện đăng ký |
Sinh viên quốc tế theo học chương trình tiếng Hàn thông thường |
Loại phòng |
Phòng đôi (14.17㎡) |
Vị trí |
Trong khuôn viên trường, cách KLEC 10-15 phút đi bộ |
Cơ sở vật chất |
Giường, tủ quần áo, bàn, giá sách và đường dây Internet, máy giặt và sấy khô chung (miễn phí), phòng tắm chung và phòng nghỉ |
Chi phí |
502,000 won/ học kỳ (đã bao gồm tiền cọc 100,000 won) |
2. Ký túc xá KLEC
2.1. Phòng đơn (Hanyang)
Điều kiện đăng ký |
Sinh viên quốc tế theo học chương trình tiếng Hàn thông thường |
Loại phòng |
Phòng đơn (13.2㎡) |
Vị trí |
Trong khuôn viên trường, cách KLEC 10-15 phút đi bộ |
Cơ sở vật chất |
Giường, tủ quần áo, bàn, giá sách và đường dây Internet, máy giặt và sấy khô chung (miễn phí), phòng tắm chung và phòng nghỉ |
Chi phí |
502,000 won/ kỳ (đã bao gồm tiền cọc 100,000 won) |
2.2 Phòng đôi
Dragon Type B |
Dragon Type C |
|
Điều kiện đăng ký |
Sinh viên quốc tế theo học chương trình tiếng Hàn thông thường |
|
Loại phòng |
Phòng đôi (20.23㎡) |
Phòng đôi (23.27㎡) |
Vị trí |
Ngoài trường: Sillim-dong 103-137(Seorim 11gil 11), Gwanak–gu, Seoul |
|
Cơ sở vật chất |
Giường, tủ quần áo, bàn, giá sách và đường dây Internet, điều hòa, lò vi sóng, máy giặt, phòng tắm cá nhân và phòng bếp |
|
Giường tầng đôi |
Giường đơn |
|
Chi phí |
850,000 won/ học kỳ (đã bao gồm tiền cọc) |
1,000,000 won/ học kỳ (đã bao gồm tiền cọc) |
1. Khu nhà ở sinh viên (Student Residence Halls)
Khu nhà ở dành cho sinh viên nước ngoài được bố trí ở 3 khu nhà khác nhau. Không gian được thiết kế để thúc đẩy trao đổi văn hóa giữa các sinh viên đến từ hơn 80 quốc gia với nhiều tiện nghi khác nhau và còn có phòng riêng cho sinh viên khuyết tật.
Cơ sở vật chất và tiện ích:
1.1. Sinh viên đại học
Phòng |
Tiện ích trong phòng |
|
Giường, bàn, giá sách, ghế, tủ quần áo, rèm, AC, tủ lạnh mini, giá để giày, phòng tắm vòi hoa sen, phòng tắm |
1.2. Sinh viên sau đại học
Phòng |
Tiện ích trong phòng |
Tiện ích trong phòng khách |
|
Chú ý: Gwanaksa nghiêm cấm sở hữu hoặc sử dụng bất kỳ thiết bị sưởi điện nào |
|
2. Khu nhà ở gia đình (Gwanaksa Family Housing)
Nhà ở gia đình được cung cấp cho sinh viên cao học (nghiên cứu toàn thời gian) đã kết hôn. Nó nằm giữa nhà khoa Hoam và trung tâm nghiên cứu. Gwanaksa Family Housing ở bao gồm các tòa nhà 5 tầng 931 ~ 935 với 200 phòng. Có hai loại phòng là phòng 14 mét vuông và 15 mét vuông. Mỗi phòng có phòng khách/ bếp nhỏ và phòng tắm.
Sinh viên quốc tế sẽ được cung cấp các tiện ích chính như giường, bàn, bàn, tủ lạnh và bếp ga.
Phòng |
Tiền đặt cọc |
Chi phí (won/ tháng) |
Chú ý |
A |
4,000,000 |
180,000 |
Sinh viên phải thanh toán tiền nước, điện, chất thải, bảo trì, dịch vụ, internet,… khoảng 80.000 ~ 90.000 won (thay đổi tùy theo tháng) |
B |
450,000 |
200,000 |
3. Khu nhà ở BK (BK Residence Halls)
Khu nhà ở BK của Đại học Quốc gia Seoul là ký túc xá dành cho các nhà nghiên cứu của Hàn Quốc và nước ngoài, sinh viên cao học (bao gồm cả sinh viên nghiên cứu) để ổn định cuộc sống. BK Residence Halls nằm ở cổng sau của SNU và bao gồm hai tòa nhà:
Tất cả các phòng được cung cấp đồ nội thất thiết yếu như giường, bàn, bàn, tủ quần áo, tủ lạnh, bếp ga, máy giặt,…
Chương trình học bổng chính phủ Hàn Quốc (KGSP)
Điều kiện |
Sinh viên quốc tế theo học chương trình đại học 4 năm của SNU. Sinh viên theo học các chương trình dài hơn 4 năm như thuốc, thú y, dược phẩm và kiến trúc không thể đăng ký học bổng này. |
Số lượng |
20 – 40 suất học bổng mỗi năm |
Giá trị |
|
Thời gian |
Tháng 9 |
Thủ tục |
Ứng viên nộp hồ sơ tới Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam → Đại sứ quán đưa ra lựa chọn đầu tiên → Viện Giáo dục Quốc tế đưa ra lựa chọn cuối cùng |
Liên hệ |
SNU staff in charge: 82-2-880-6971, snuadmit2@snu.ac.kr |
1. Chương trình học bổng chính phủ Hàn Quốc (KGSP/ GKS)
Điều kiện |
Sinh viên quốc tế theo học chương trình cao học của SNU |
Số lượng |
305 suất học bổng mỗi năm |
Giá trị |
|
Thời gian |
Tháng 2 |
Thủ tục |
Ứng viên nộp chọn một trong hai cách hồ sơ sau:
|
Liên hệ |
SNU staff in charge: 82-2-880-6971, snuadmit2@snu.ac.kr |
2. Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc (KGSP/ GKS)
Điều kiện |
Sinh viên châu Á, ngoại trừ Nhật Bản và Hàn Quốc theo học chương trình cao học được chỉ định. Các chương trình đủ điều kiện nhận học bổng này có thể thay đổi và khác nhau giữa các ứng viên có quốc tịch khác nhau. Danh sách các chương trình đủ điều kiện sẽ được công bố mỗi học kỳ. |
Số lượng |
20 suất học bổng mỗi năm |
Giá trị |
|
Thời gian |
Trong thời gian nhập học mỗi học kỳ |
Thủ tục |
Ứng viên nộp hồ sơ nhập học vào Văn phòng tuyển sinh của SNU → Ứng viên nộp đơn xin học bổng cho SNU’s Office of International Affairs → Trường mà bạn theo học sẽ đưa ra quyết định. |
Liên hệ |
SNU staff in charge: 82-2-880-2519, intlscholarship@snu.ac.kr |
Đại học Quốc gia Seoul là cái nôi nuôi dưỡng và đào tạo những nhân tài kiệt xuất, những con người xuất sắc tài giỏi ở mọi lĩnh vực.
Đại học Quốc gia Seoul cựu sinh viên nổi bật:
Chỉ cần để lại số điện thoại, trong vòng 01 giờ, HK INCO sẽ liên lạc & cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích & chi tiết nhất về các khóa học ngoại ngữ & chương trình du học Hàn Quốc,…