Trường Đại Học Công giáo Hàn Quốc (CUK) thành lập năm 1855, hiện có cơ sở tại Seoul và Gyeonggi. Trường có thế mạnh đào tạo về Tôn giáo, Ngôn ngữ Hàn và Y học. Sở hữu một bệnh viện lớn, The Catholic University of Korea là môi trường học tập lý tưởng dành cho sinh viên quốc tế đam mê Y học .
Đại Học Công giáo Hàn Quốc: Thông tin tổng quan
Lịch sử hình thành
St. Joseph’s Seminary – Chủng viện Giáo dục phương Tây đầu tiên của Hàn Quốc được thành lập năm 1855 tại tỉnh Chungcheongbuk. Sau này, St. Joseph’s Seminary cùng trường Cao đẳng Dược và Đại học Nữ sinh Songsim sáp nhập thành trường Đại học Công giáo Hàn Quốc.
Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo nguồn nhân lực trẻ có đủ nhân cách và tài năng trong mọi lĩnh vực của xã hội.
Trường Catholic Korea gồm 4 đại học trực thuộc, giảng dạy 37 ngành học. Trong đó thế mạnh làm nên tên tuổi của trường là ngành Y dược.
Trường sở hữu 1 bệnh viện riêng và liên kết với 8 bệnh viện trong cả nước. Sinh viên yêu thích ngành Y theo học tại trường sẽ có cơ hội được thực hành và tiếp cận với nền y học hiện đại của Hàn Quốc.
Học xá Đại học Công giáo Hàn Quốc
Học xá |
Địa chỉ |
Thế mạnh |
Songsim Global Campus |
43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi |
|
Songeui Medical Campus |
222 Banpo-daero Seocho-gu, Seoul |
|
Songsin Theological Campus |
296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul |
|
Đặc Điểm Nổi Bật
Điều kiện du học tại trường Đại học công giáo Hàn Quốc
Hệ Tiếng Hàn
Hệ đại học
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Công giáo Hàn Quốc thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Kỳ học năm 2021 – 2022
Kỳ học |
Bắt đầu |
Kết thúc |
Xét tuyển |
|
Sinh viên quốc tế |
Sinh viên trong nước |
|||
Xuân |
Đầu tháng 3 |
Giữa tháng 5 |
Giữa tháng 1 |
Cuối tháng 2 |
Hạ |
Đầu tháng 6 |
Giữa tháng 8 |
Giữa tháng 4 |
Cuối tháng 5 |
Thu |
Đầu tháng 9 |
Giữa tháng 11 |
Giữa tháng 6 |
Cuối tháng 8 |
Đông |
Đầu tháng 12 |
Giữa tháng 2 |
Giữa tháng 10 |
Cuối tháng 11 |
Thời khóa biểu năm 2021 – 2022
Kỳ học |
Lớp học |
Giờ học |
Tổng thời gian |
Đầu tiên |
Thứ 2 – Thứ 6 |
09:00 – 13:00 |
10 tuần ~ 200 giờ |
Nội dung chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Công giáo Hàn Quốc
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|
Chi phí chương trình hệ tiếng Hàn
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
|||
KRW |
VNĐ |
||||
Phí nhập học |
60,000 |
1,200,000 |
không hoàn trả |
||
Học phí |
5,200,000 |
104,000,000 |
1 năm |
||
KTX |
Phòng 4 |
1,161,000 |
23,220,000 |
6 tháng |
|
Phòng 3 |
1,529,000 |
30,580,000 |
|||
Phòng 2 |
1,835,000 |
36,700,000 |
|||
Chương trình Hỗ trợ Sinh viên Quốc tế tại Đại học Công giáo Hàn Quốc
Hệ Đại học
Phí nhập học: 598,200 KRW ~ 11,964,000 VNĐ
Lĩnh vực |
Trường/Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
|
KRW/kỳ |
VNĐ/kỳ |
|||
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
Nhân văn |
|
3,342,000 |
66,840,000 |
Khoa học Xã hội |
|
|||
Quản trị Kinh doanh |
|
|||
Pháp luật, Kinh tế & Quản trị Công |
|
|||
Ngôn ngữ và Văn học Anh |
|
|||
Ngôn ngữ và Văn hóa Đông Á |
|
|||
Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp |
|
|||
Quốc tế học |
|
|||
Khoa học Tự Nhiên |
Sinh thái nhân văn |
|
4,006,000 |
80,120,000 |
Khoa học Tự Nhiên |
|
|||
Kỹ thuật |
Khoa học máy tính & Kỹ thuật thông tin |
|
4,522,000 |
90,440,000 |
Thông tin, Truyền thông & Kỹ thuật điện tử |
|
|||
Công nghệ & Nội dung truyền thông |
|
Hệ Sau Đại học
Phí nhập học: 965,000 KRW ~ 19,300,000 VNĐ
Lĩnh vực |
Trường/Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
|
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
|||
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
|
4,444,000 |
88,880,000 |
Phúc lợi xã hội |
|
|||
Quản trị Kinh doanh |
|
|||
Ngôn ngữ và Văn học Anh |
|
|||
Ngôn ngữ và Văn hóa Đông Á |
|
|||
Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc |
|
|||
Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản |
|
|||
Ngôn ngữ Hàn & Giảng dạy cho người ngoại quốc |
|
|||
Lịch sử Hàn Quốc |
|
|||
Khoa học |
Khoa học Đời sống |
|
5,334,000 |
106,680,000
|
Vật lý |
|
|||
Dệt may |
|
|||
Dược học |
Dược học |
|
7,178,000 |
143,560,000 |
Kỹ thuật |
Khoa học & Kỹ thuật Máy tính |
|
6,017,000 |
120,340,000 |
Kỹ thuật Thông tin, Truyền thông & Điện tử |
|
|||
Truyền thông số Digital Media |
|
|||
Nghệ thuật |
Âm nhạc |
|
6,218,000 |
124,360,000 |
Học xá Đại học Catholic Hàn Quốc thơ mộng vào một chiều thu
Cơ sở vật chất hiện đại trong Ký túc xá Quốc tế
Học Bổng Đại Học Công Giáo Hàn Quốc
Hệ Đại học
Loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Lưu ý |
|
Học bổng Xuất sắc Ngôn ngữ Hàn & Anh |
TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100 |
100% học phí trong 4 năm học |
|
|
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại A |
TOPIK 5 |
100% học phí năm nhất |
||
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại B |
TOPIK 3 tại trung tâm ngôn ngữ CUK |
50% học phí năm nhất & phí nhập học |
||
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại C |
TOPIK 3 |
50% học phí năm nhất |
||
Học bổng TOPIK |
TOPIK 4 trở lên |
100% phí ký túc xá |
||
TOPIK 4, 5, 6 |
50,000 KRW phí thi TOPIK |
|||
Học bổng GPA |
Loại A |
GPA từ 4.3 |
3,000,000 KRW |
|
Loại B |
GPA từ 4.0 |
2,000,000 KRW |
||
Loại C |
GPA từ 3.5 |
1,000,000 KRW |
||
Loại D |
GPA từ 3.0 |
500,000 KRW |
Hệ sau Đại học
Loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Lưu ý |
Học bổng loại A |
TOPIK 6 TOEFL iBT 192, IELTS 6.5 |
75% học phí & phí nhập học |
GPA từ 3.5 trở lên |
Học bổng loại B |
TOPIK 5 TOEFL iBT 83, IELTS 6.0 |
60% học phí & phí nhập học |
|
Học bổng loại C |
TOPIK 4 |
50% học phí & phí nhập học |
|
Học bổng loại D |
Đạt TOPIK 4 sau khi nhập học CUK bằng TOPIK 3 |
50% học phí & phí nhập học |
|
Học bổng Trợ lý Sinh viên |
Sinh viên phụ giảng hoặc trợ lý nghiên cứu |
Một phần Học phí |
Ký Túc Xá
Loại phòng |
Chi phí 1 kỳ học |
Chi phí 1 tháng |
||
KRW |
VNĐ |
KRW |
VNĐ |
|
Phòng 4 |
1,161,000 |
23,220,000 |
193,500 |
3,870,000 |
Phòng 3 |
1,529,000 |
30,580,000 |
254,833 |
5,096,660 |
Phòng 2 |
1,835,000 |
36,700,000 |
305,833 |
6,116,660 |
MAP HÀ NỘI
Villa B57, Nguyễn Thị Định, Trung Hoà Nhân Chính
Tel: 02435625974
Chỉ cần để lại số điện thoại, trong vòng 01 giờ, HK INCO sẽ liên lạc & cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích & chi tiết nhất về các khóa học ngoại ngữ & chương trình du học Hàn Quốc,…